- Tên tiếng Anh: Hanyang University
- Logo trường:
- Khẩu hiệu: Love in trust and in deed
- Loại hình: Tư thục
- Ranking: top 6 trong số các trường đại học Hàn Quốc
- Hiệu trưởng: Tiến sĩ Lim Duck-ho
- Cán bộ công nhân viên: 1.048
- Sinh viên hệ đại học: 25.010
- Sinh viên hệ sau đại học: 9.400
- Vị trí: Seoul – Hàn Quốc
- Website: http://www.hanyang.ac.kr/english/
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
CAMPUS
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Hệ đào tạo
|
Chuyên ngành
| |
Chuyên ngành hệ đại học (tại Seoul)
|
Đại học kỹ thuật
|
Khoa kiến trúc, khoa kỹ thuật kiến trúc, khoa kỹ thuật môi trường xây dựng, khoa quản lý đô thị, khoa môi trường tự nhiên, khoa điện tử viễn thông, khoa tin học, khoa hệ thống thông tin, điện dân dụng (khoa điện, kỹ thuật điện), khoa vật liệu mới, ứng dụng công nghệ mới (khoa hóa học, kỹ thuật hạt nhân, khoa ứng dụng công nghệ sinh học) khoa máy, khoa điện hạt nhân, khoa kỹ thuật công nghiệp
|
Đại học điện tử viễn thông
|
Điện tử viễn thông (tin học, phương tiện đại chúng, kinh doanh kỹ thuật thông tin)
| |
Đại học Y
|
Khoa điều dưỡng
| |
Đại học khoa học xã hội và nhân văn
|
Khoa ngữ văn, khoa văn học nước ngoài và trong nước, khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, khoa văn hóa ngôn ngữ Đức, khoa văn hóa ngôn ngữ Anh, khoa triết học và lịch sử (lịch sử, triết học)
| |
Đại học khoa học xã hội
|
Khoa xã hội học (khoa ngoại giao và chính trị), khoa hành chính, khoa xã hội, khoa báo và truyền thông, khoa du lịch
| |
Đại học khoa học đời sống
|
Khoa khoa học và đời sống (thiết kế trang trí nội thất, tạo mẫu, khoa dinh dưỡng thực phẩm)
| |
Đại học Luật
|
Khoa luật
| |
Chuyên ngành hệ đại học (tại Seoul)
|
Đại học kinh tế tài chính
|
Khoa kinh tế tài chính
|
Đại học kinh doanh
|
Khoa kinh doanh
| |
Đại học sư phạm
|
Khoa giáo dục, khoa sư phạm ngành kỹ thuật, khoa ngữ văn, khoa sư phạm tiếng Anh, khoa sư phạm toán, khoa sư phạm mỹ thuật
| |
Đại học khoa học tự nhiên
|
Khoa khoa học tự nhiên (toán, lý, hóa)
| |
Nhạc viện
|
Khoa nhạc cụ, khoa sáng tác, khoa piano, khoa nhạc cổ điển, khoa nhạc truyền thống Hàn Quốc
| |
Đại học thể dục thể thao
|
Khoa thể dục, thi đấu thể thao
| |
Đại học quốc tế
|
Ngành học quốc tế
| |
Đại học sân khấu điện ảnh
|
Diễn kịch, đóng phim, múa
| |
Chuyên ngành hệ đại học (Tại Ansan)
|
Đại học kỹ thuật
|
Khoa kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật) khoa kỹ thuật cầu đường (kỹ thuật hệ thống kiến trúc môi trường, kỹ thuật cầu đường), khoa điện máy tính (điện và hệ thống thông tin, hệ thống điện, chuyên về máy tính), nguyên liệu hóa học (nguyên liệu, hóa học), máy móc, thông tin kinh tế (máy kỹ thuật, thông tin về kinh tế)
|
Đại học ngôn ngữ và văn hóa thế giới
|
Khoa tiếng Hàn, khoa văn khóa, văn hóa nội tâm, khoa tiếng Trung, khoa văn hóa tiếng Nhật, khoa tiếng Anh, khoa văn hóa tiếng Pháp
| |
Đại học truyền thông & khoa học xã hội
|
Truyền thông công cộng (khoa quảng cáo, khoa thông tin), khoa truyền hình báo chí thông tin xã hội (truyền hình báo chí, xã hội)
| |
Đại học khoa học kỹ thuật
|
Khoa học và kỹ thuật công nghệ (cập nhật kỹ thuật thông tin, kỹ thuật thông tin địa lý, kỹ thuật thông tin hóa học, phát triển kỹ thuật môi trường đại dương), khoa tiêu chuẩn kỹ thuật toàn diện.
| |
Trường đại học kinh tế và quản trị kinh doanh
|
Khoa kinh tế, khoa kế toán
| |
Trường đại học mỹ thuật
|
Khoa thiết kế (thiết kế kim loại, thiết kế công nghiệp, thời trang, thiết kế công nghệ, thiết kế đồ họa, tranh ảnh)
| |
Đại học thể dục thể thao
|
Thể dục thể hình (giáo dục thể chất, thể thao dưới nước), nghệ thuật nhảy các vũ điệu
| |
Chuyên ngành hệ sau đại học
|
Hệ sau đại học (trường kỹ thuật)
|
Khoa xây dựng, thiết kế đô thị, khoa điện hệ thống kỹ nghệ môi trường, khoa máy móc, thiết bị máy móc – thiết bị truyền thông, khoa nguyên tử hạt nhân, khoa công nghiệp, khoa hóa học, kỹ thuật, khoa xây dựng, khoa hệ thống thông tin máy tính, kỹ thuật kim loại, khoa cầu đường, điện dân dụng, khoa hóa học ứng dụng, kiến trúc môi trường, thông tin kinh tế, hóa học nano (hóa học liên kết), kỹ thuật công nghệ (liên kết môi trường), công nghệ chế phẩm (liên kết công nghệ chế phẩm)
|
Hệ sau đại học (trường đại học xã hội và nhân văn)
|
Khoa ngữ văn, khoa văn hóa và ngôn ngữ Anh, khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, khoa văn hóa ngôn ngữ Đức, khoa sử, khoa triết, khoa văn hóa và ngôn ngữ Nhật, khoa văn hóa và ngôn ngữ Pháp, khoa văn hóa và con người, khoa tiếng Anh, cuộc sống, khoa chính trị và đối ngoại, khoa hành chính, khoa xã hội, khoa báo và truyền thông, khoa du lịch, khoa quảng bá du lịch, khoa luật, khoa kinh tế, hoa kinh tế tài chính, khoa kinh tế, khoa kế toán, khoa tín dụng, khoa tư vấn kinh tế, khoa chiến lược kinh doanh, khoa bảo hiểm tài chính, khoa giáo dục, khoa kỹ thuật giáo dục, khoa giáo dục tiếng anh, khoa ngữ văn, khoa giáo dục, khoa thiết kế thẩm mỹ
| |
Chuyên ngành hệ sau đại học
|
Hệ sau đại học (trường năng khiếu)
|
Khoa nhạc, khoa nhạc truyền thống Hàn Quốc, khoa thiết kế (tạo mẫu trên vải, kim loại, công nghiệp, thẩm mỹ, hình ảnh động), khoa thể dục, khoa thể thao và đời sống, khoa mỹ thuật đời sống, khoa đóng phim và diễn kịch, khoa múa
|
Hệ sau đại học (trường đại học tự nhiên)
|
Khoa toán, khoa vật lý, khoa hóa, khoa sinh, khoa kỹ thuật hạt nhân, khoa kỹ thuật môi trường, khoa hóa sinh, khoa quản lý môi trường ven biển, khoa hóa ứng dụng, khoa vật lý ứng dụng, khoa thiết kế nội thất, tạo mẫu, khoa thực phẩm, khoa điều dưỡng
| |
Hệ sau đại học (trường đại học y)
|
Khoa Y
| |
Hệ sau đại học theo chuyên ngành
|
Trường đại học quốc tế - hệ sau đại học, khoa văn và ngôn ngữ Nhật, khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ, khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, khoa văn và ngôn ngữ Nga
| |
Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị, khoa thiết kế đô thị - hệ sau đại học
|
CÁC KỲ NHẬP HỌC
Đối với khóa tiếng, trường khai giảng theo lịch sau:
Kỳ học
|
Thời gian học
|
Thời hạn nộp hồ sơ
|
Kiểm tra trình độ
| |
2014
|
Mùa xuân
|
17/03 – 27/05
|
06/01 – 07/02
|
10:00 – 12/03
|
Mùa hạ
|
16/06 – 25/08
|
07/04 – 09/05
|
10:00 – 11/06
| |
Mùa thu
|
15/09 – 25/11
|
07/07 – 08/08
|
10:00 – 10/09
| |
Mùa đông
|
15/12 – 27/02/2015
|
06/10 – 07/11
|
10:00 – 10/12
| |
2015
|
Mùa xuân
|
16/03 – 26/05
|
05/01 – 06/02
|
10:00 – 11/03
|
Mùa hạ
|
15/06 – 21/08
|
06/04 – 08/05
|
10:00 – 10/06
| |
Mùa thu
|
14/09 – 23/11
|
06/07 – 07/08
|
10:00 – 09/09
| |
Mùa đông
|
14/12 – 26/02/2016
|
05/10 – 06/11
|
10:00 – 09/12
|
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ SINH VIÊN QUỐC TẾ
Trung tâm đào tạo tiếng Hàn ERICA tại trường đại học Hanyang có chương trình học bổng đặc biệt dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt, chi tiết như sau:
Học bổng
|
Yêu cầu
|
Giá trị học bổng
|
Học bổng Hanyang
|
Sinh viên có thành tích cao thứ nhất, thứ hai và thứ 3 trong số tất cả các sinh viên còn lại
|
Sinh viên được miễn giảm 50%, 30% và 10% học phí
|
CHI PHÍ HỌC TẬP
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TMS
Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà Vimeco, Lô E9, Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại: (Mr.Linh) 0963035364
Địa chỉ email: trinhkhaclinh.vn@gmail.com
Website: duhocnghequocte.blogspot.com